Tài liệu tham khảo
Các tài liệu Việt ngữ
Bùi
Kỷ và
Trần
Trọng Kim
|
Hiệu chính và chú giải Truyện Thúy Kiều, bản in thứ tám, Tân Việt,
Sàigòn..
|
Dương
Quảng Hàm
|
Việt Nam Văn Học Sử Yếu, Bộ Giáo dục, in lần thứ
10, Sàigòn 1968.
|
Đào
Duy Anh
|
Việt Nam Văn Hóa Sử Cương, Quan Hải Tùng thư, Huế
1938.
Khảo luận về Kim Vân Kiều, hiệu khảo, chú giải, xb.
Văn Học, Hà Nội 1984.
|
Khuyết Danh
|
Đại Việt Sử lược, Nguyễn Gia Tường dịch, xb. Thành
phố Hồ Chí Minh, 1993.
|
Lê
Tôn Nghiêm
|
Lịch sử triết học Tây phương, xb. Lá bối, Sàigòn 1971.
|
Lê
Văn Siêu
|
Việt Nam Văn Minh Sử Cương, tái bản, Khởi Hành, Đức
quốc 1990.
|
Lý
Tế Xuyên
|
Việt Điện U Linh Tập, bản dịch Lê Hữu Mục, Sàigòn 1962.
|
Một số tác giả
|
Lịch sử Văn học Việt Nam, xb, Khoa học Xã hội, Hà
Nội 1980.
|
Nguyễn
Đăng Trúc
|
Văn Hiến, Nền Tảng của Minh Triết, Định Hướng, Reichstett 1996.
|
Nguyễn Trãi Toàn Tập
|
Khoa học, Hà Nội, xb.1976
|
Phan
Huy Chú
|
Lịch triều Hiến chương loại chí, 1821 tái bản.
|
Phan
Bội Châu
|
Khổng Học Đăng, xb. Khai Trí 1973 Sàigòn
|
Thích
Mãn Giác
|
Lịch sử triết học Ấn Độ, xb. Đại học Vạn Hạnh,
Sàigòn 1967
|
Trần
Thế Pháp
|
Lĩnh Nam Chích Quái, Vũ Quỳnh hiệu chính, Lê Hữu Mục
dịch, xb. Khai Trí, Sàigòn 1960.
|
Trần
Trọng Kim
|
Việt Nam Sử lược, tái bản, Institut de l' Asie du
Sud-Est, Paris
|
|
Nho giáo, 2 quyển, xb. Bô Giáo dục, Sàigòn
1971.
|
Trần
Văn Đoàn
|
Bản thể và Bản chất của Việt triết, trong Vietnamologia, số 2,
Montréal 1996.
|
Lão Tử Đạo Đức Kinh
|
Quốc văn chú giải, bản dịch của Hạo Nhiên Nghiêm
Toàn, xb. Khai trí, Sàigòn 1970.
|
Kinh Thư
|
Bộ Văn hóa Giáo dục Sàigòn 1965.
|
Khổng cấp Trung Dung
|
Bộ Giáo dục Sàigòn 1972.
|
Đại học
|
Bộ Giáo dục, Sàigòn 1972
|
Các tài liệu
ngoại ngữ
Alquié, Ferdinand
|
La nostalgie de l’être, Paris 1950
|
La Métaphysique, (commentaire de J. Tricot), Nouvelle
Ed. J. Vrin, 2 vol., Paris 1986.
|
|
Saint
Augustin
|
Confessions, trad. A. Mandouze, Ed Seuil, Paris
1982.
|
Bachelard, Gaston
|
La dialectique de la durée, Paris 1936.
La terre et les rêveries du repos, Paris, 1948.
|
Berdiaeff, Nicolas
|
L’esprit de Dostoievski, trad. A. Nerville, Ed. Stock,
1974.
|
Bréhier, Emile
|
Histoire de la Philosophie, PUF, Paris, Nlle éd, 1981.
|
Brun, Jean
|
Les conquêtes de l’homme et la séparation ontologique, PUF, Paris, 1961.
Les Stoiciens, PUF, Paris, 1957.
L 'Europe Philosophe, 25 siècles de pensée occidentale, Ed. Stock. 1988.
|
Brunschvicg, Léon
|
Le progrès de la Conscience dans la Philosophie
occidentale, 2 vol., Paris, 1927.
|
Burnet, John
|
L’Aurore de la philosophie greque, trad. Reymond, Paris,
1919.
|
Canguilheim, Georges
|
La connaissance de la vie, Paris 1952.
|
Chestov, Léon
|
Le pouvoir des clefs, trad. B. de Schloezer, Paris 1928
|
Childe Gordon
|
What happened in history, Ed. Harmondsworth, 8e Ed 1960.
|
Delacroix, Henri
|
Le Langage et la pensée, Paris 1924.
|
Descartes, René
|
Oeuvres, Ed. Adam, Tannery.
|
Dies, Auguste
|
La définition de l’être et la nature des idées dans le
"Sophiste" de Platon, 2e éd, Paris 1932.
|
Dufrenne, Mike et Ricoeur
Paul
|
Karl Jaspers et la Philosophie de l’existence, Paris, 1947.
|
Eliade, Mircea
|
Traité d’histoire des religions, Payot, Paris 1949.
Le mythe de l’éternel retour, Gallimard, Paris 1969.
|
Oeuvres, trad. Paul Mazon, Ed. les Belles lettres.
|
|
Foucault, Michel
|
Les Mots et les Choses, Ed. Gallimard, Paris 1966.
|
Freud, Sigmund
|
Introduction à la psychanalyse, trad. S. Jankélévitch,
Paris 1947.
|
Gilson, Etienne
|
L’être et l’essence, J. Vrin, 2e éd,
Paris 1987.
|
Girard, René
|
Des choses cachées depuis la fondation du monde, Ed. Grasset, Paris 1987.
|
Goethe, Jean Wolfgang
|
Faust, trad. Gérard de Nerval, Ed Flammarion, Paris 1964.
|
Gusdorf, Georges
|
Mythe et Métaphysique, Paris, 1956.
|
Hegel,
G.W
|
La phénoménologie de l’esprit, trad. J. Hyppolite, 2vol.
Paris 1939-194.
Leçons sur l’histoire de la philosophie, trad. J. Gibelin, Paris
1954.
|
Heidegger, Martin
|
Être et Temps, trad. F. Vezin, Ed. Gallimard,
Paris.
Kant et le problème de la métaphysique, trad. A. de Waelhens et W.
Biemel, Ed Gallimard, Paris 1953.
Qu’appelle-t-on penser? trad. A. Becker et G. Granel, PUF,
Paris 1959.
Introduction à la métaphysique, trad. G. Kahn, Et.
Gallimard, Paris 1967.
Chemins qui ne mènent nulle part, trad W. Brokmeier,
Gallimard, Paris 1962.
|
Hoelderlin, Friedrich
|
Hymnes, Elégies et autres, trad Guerne, Flammarion, Paris
1983.
|
Husserl, Edmund
|
Idées directrices pour une Phénoménologie, trad. Paul Ricoeur, Paris
1950
La Crise de l' humanité européenne, trad. Paul Ricoeur, in
Revue de méta et de morale1950
|
Hyppolite, Jean
|
Etudes sur Marx et Hegel, Paris 1955.
|
Jaspers, Karl
|
La situation spirituelle de notre époque, trad; Paris, Louvain 1952.
Nietzsche et le Christianisme, trad. Jean Hersch, Paris
1494
|
Kant, Emmanuel
|
Critique de la raison pure, trad. Barni et Archambault. 2 vol.
Paris 1934.
La philosophie de l’histoire, trad. Stéphanne Piobetta,
Paris 1947.
|
Kierkegaard, Süren
|
Le concept d’angoisse, trad. P.H Tisseau, Paris 1935.
Riens philosophiques, trad. K. Ferlov et J. T. Gateau,
Paris 1937.
|
Lévinas, Emmanuel
|
Difficile Liberté, Ed. A. Michel, Paris 1963.
Le temps et l’autre, PUF, Paris 1983.
|
Marx Karl, Engels Friedrich
|
L' Idéologie allemande, trad. H. Auger et autres, Ed.
sociales, Paris 1976
|
Nietzsche, Friedrich
|
La naissance de la tragédie, trad. Geneviève Bianquis,
Paris 1938.
Ainsi parlait Zarathoustra, trad. M. Betz, Paris 1936.
Le Gai Savoir, trad. A. Vialatte, Paris 1950.
La volonté de puissance, trad. G Bianquis, 2 vol. Paris
1942.
|
Le Poème, présenté par Jean Beaufret, PUF, Paris 1955.
|
|
Pascal, Blaise
|
Pensées et opuscules, petite édition de L. Brunschvicg,
lib. Hachette, Paris 1946.
|
Les penseurs grecs avant Socrate de Thalès de Milet à
Prodicos
|
trad.
Jean Voilquin Flammarion, Paris 1964.
|
Philosophes taoistes
|
Lao-Tseu, Tchouang-Tseu, Lie-Tseu, trad. Liou Kia-Hway, ed.
Gallimard, Paris 1980.
|
Oeuvres, trad. E. Chambry, Les Belles lettres.
|
|
Les Ennéades, trad. E. Bréhier, Les Belles
Lettres.
|
|
Rank, Otto
|
Le Traumatisme de la Naissance, trad. S. Jankélévifch,
Paris 1928.
|
Ricoeur, Paul
|
Philosophie de la Volonté, 2 vol. Ed. Aubier, Paris 1950.
Finitude et culpabilité, vol 1. L’homme faillible, Aubier,
Paris 1960
|
Sartre, Jean Paul
|
l 'être et le néant, éd. Gallimard, Paris 1943.
|
Scheler, Max
|
Nature et formes de la sympathie, trad. M. Lefèbvre, Payot,
Paris.
Le formalisme en éthique et l’éthique matériale des
valeurs, trad. M. de Gandillac, Ed
Gallimard, Paris 1955.
|
Schuhl, P.M
|
Essai sur la formation de la pensée grecque, Paris 1934.
|
Oeuvres, trad. A. Dain et P. Mazon, 3 vol, coll. Belles
Oeuvres.
|
|
Spenlé, Edouard
|
Novalis. Essai sur l’idéalisme romantique en Allemagne, Paris 1903.
|
Spengler, Oswald
|
Le déclin de L’Occident, trad. M. Tazerout, 2 vol, Paris
1948.
|
Schopenhauer, Arthur
|
Du monde comme volonté et comme représentation, trad. A. Burdeau, PUF,
Paris 1966.
|
Teilhard de Chardin, Pierre
|
Le phénomène humain, Ed, Seuil, Paris 1955.
|
Toynbee, Arnold
|
A Study of History, éd. Oxfod
University Press and, Thames and
Hudson Ltd, London
1972.
|
Trần
Đức Thảo
|
Phénoménologie et Matérialisme Dialectique, Ed. Gordon Breach Paris
1971.
|
Waelhens, A. de
|
Phénoménologie et Vérité, Paris 1953.
|
Wahl, Jean
|
Etudes Kierkégaardiennes, Paris 1938.
|
Walpola, Ruhaha
|
L’enseignement du Bouddha, du seuil, Paris 1961.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét